Cập nhật chính sách mặt hàng theo mã HS code- Biểu thuế XNK năm 2022
Cập nhật chính sách mặt hàng (kiểm tra chuyên ngành) hàng hóa theo mã HS code và 25 biểu thuế liên quan đến hàng hóa XNK mới nhất năm năm 2022.
72 CHÍNH SÁCH MẶT HÀNG (KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU) NĂM 2022 THEO MÃ HS CODE.
1. DM HH cấm kinh doanh TNTX, CK: 69/2018/NĐ-CP ngày 15/05/2018
2. Chính sách quản lý đối với hóa chất (theo 05 phụ lục): 113/2017/NĐ-CP ngày 10/09/2017
3. DM phế liệu được phép NK từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất: 28/2020/QĐ-TTg ngày 24/09/2020
4. HH NK phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập: 23/2019/QĐ-TTg ngày 27/06/2019
5. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Bột ngọt: 1933/QĐ-BCT ngày 22/07/2020
6. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Phân bón: 715/QĐ-BCT ngày 07/03/2020
7. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Plastic và SP Plastic: 1900/QĐ-BCT ngày 20/07/2020
8. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Phôi thép và thép dài: 918/QĐ-BCT ngày 20/03/2020
9. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép cuộn, thép dây: 920/QĐ-BCT ngày 20/03/2020
10. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép hình chữ H: 3024/QĐ-BCT ngày 20/11/2020
11. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép không gỉ cán nguội: 3162/QĐ-BCT ngày 21/10/2019
12. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép mạ: 3023/QĐ-BCT ngày 20/11/2020
13. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Sản phẩm nhôm: 2942/QĐ-BCT ngày 28/09/2019
14. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép cán phẳng được sơn: 3198/QD-BCT ngày 24/10/2019
15. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng thép các bon cán nguội: 477/QĐ-BCT ngày 09/02/2021
16. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Đường Thái Lan: 3390/QĐ-BCT ngày 21/12/2020
17. DM chi tiết theo mã HS đối với Thóc, gạo; Tinh dầu xá xị TNTX; Kim cương thô; Xăng dầu; Khoáng sản XK; Thuốc lá; Giấy cuộn thuốc lá; MMTB chuyên ngành thuốc lá; Than XK: 41/2019/TT-BCT ngày 16/12/2019
18. Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2: 1182/QĐ-BCT ngày 06/04/2021
19. Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm: 1182/QĐ-BCT ngày 06/04/2021
20. Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về hiệu suất năng lượng: 1182/QĐ-BCT ngày 06/04/2021
21. DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành: 765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019
22. DM hàng tiêu dùng, thiết bị y tế, phương tiện đã qua sử dụng cấm NK theo mã số HH (mã HS) thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương: 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018
23. DM HH tạm ngừng kinh doanh TNTX, CK theo mã HS code: 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018
24. Hạn ngạch thuế quan NK: 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018
25. DM thuốc lá điếu, xì gà NK: 37/2013/TT-BCT ngày 30/12/2014
26. DM sản phẩm, HH có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương: 41/2015/TT-BCT, 29/2016/TT-BCT và 33/2017/TT-BCT
27. DM sản phẩm, HH có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm QLNN của Bộ Giao thông vận tải: 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018
28. DM sản phẩm, HH phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy: 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018
29. DM các loại phương tiện chuyên dùng có tay lái bên phải hoạt động trong phạm vi hẹp và không tham gia giao thông được phép NK: 13/2015/TT-BGTVT ngày 21/04/2015
30. DM các loại ô tô và bộ linh kiện lắp ráp ô tô, các loại xe mô tô, xe gắn máy, các loại xe máy chuyên dùng, thuộc QLCN của bộ giao thông vận tải, bị tẩy xóa, đục sửa, đóng lại số khung, số động cơ thuộc diện cấm NK: 13/2015/TT-BGTVT ngày 21/04/2015
31. DM các loại vật tư, phương tiện đã qua sử dụng và đã bị thay đổi kết cấu để chuyển đổi công năng so với thiết kế ban đầu thuộc diện cấm NK: 13/2015/TT-BGTVT ngày 21/04/2015
32. DM các loại vật tư, phương tiện đã qua sử dụng thuộc diện cấm NK: 13/2015/TT-BGTVT ngày 21/04/2015
33. DM HH NK theo giấy phép và thuộc diện QLCN của bộ giao thông vận tải: 13/2015/TT-BGTVT ngày 21/04/2015
34. Phương tiện đo phải kiểm tra nhà nước về đo lường khi NK: 2284/QĐ-BKHCN ngày 05/08/2018
35. DM sản phẩm, HH nhóm 2 thuộc trách nhiệm QLNN của Bộ LĐTBXH: 01/2021/TT-BLĐTBXH ngày 03/06/2021
36. DM động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
37. DM giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại VN: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
38. DM giống vật nuôi quý hiếm cấm XK: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
39. DM động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
40. DM giống thủy sản NK thông thường: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
41. DM các loài thủy sản XK có điều kiện: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
42. DM các loài thủy sản sống được phép NK làm thực phẩm 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
43. DM các loài thủy sản cấm XK. 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
44. DM vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của VN.: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
45. DM thực phẩm có nguồn gốc thực vật NK phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ NN&PTNN: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
46. DM các sản phẩm thức ăn chăn nuôi NK được phép lưu hành tại VN:15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
47. DM hóa chất, kháng sinh cấm NK, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại VN.: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
48. DM thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép NK lưu hành tại VN: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
49. DM HH cấm XK là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
50. Bảng mã HS đối với DM gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ khi XK phải có hồ sơ lâm sản hợp pháp: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
51. DM thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại VN: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
52. DM HH NK phải KTCN trước thông quan thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ NN&PTNN: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
53. DM cụ thể HH cấm XK, cấm NK thuộc diện QLCN của Bộ Quốc Phòng theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ 173/2018/TT-BQP ngày 31/12/2018
54. DM sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ TTTT: 01/2021/TT-BTTTT ngày 04/05/2021
55. DM HH theo mã số HS và hình thức quản lý đối với HH NK, XK trong lĩnh vực in: 22/2018/TT-BTTTT ngày 28/12/2018
56. DM HH theo mã số HS và hình thức quản lý đối với HH NK, XK trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm: 22/2018/TT-BTTTT ngày 28/12/2018
57. DM sản phẩm CNTT đã qua sử dụng cấm NK kèm theo mã số HS code: 11/2018/TT-BTTTT ngày 15/10/2018
58. DM sản phẩm an toàn thông tin mạng NK theo giấy phép: 13/2018/TT-BTTTT ngày n15/10/2018
59. DM, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng XK: 05/2019/TT-BXD gày 10/10/2019
60. Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu: “48/2018/TT-BYT – 03/2021/TT-BYT” ngày 04/03/2021
61. DM thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc diện QLCN của Bộ Y tế: 05/2018/TT-BYT ngày 04/05/2018
2. Chính sách quản lý đối với hóa chất (theo 05 phụ lục): 113/2017/NĐ-CP ngày 10/09/2017
3. DM phế liệu được phép NK từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất: 28/2020/QĐ-TTg ngày 24/09/2020
4. HH NK phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập: 23/2019/QĐ-TTg ngày 27/06/2019
5. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Bột ngọt: 1933/QĐ-BCT ngày 22/07/2020
6. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Phân bón: 715/QĐ-BCT ngày 07/03/2020
7. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Plastic và SP Plastic: 1900/QĐ-BCT ngày 20/07/2020
8. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Phôi thép và thép dài: 918/QĐ-BCT ngày 20/03/2020
9. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép cuộn, thép dây: 920/QĐ-BCT ngày 20/03/2020
10. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép hình chữ H: 3024/QĐ-BCT ngày 20/11/2020
11. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép không gỉ cán nguội: 3162/QĐ-BCT ngày 21/10/2019
12. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép mạ: 3023/QĐ-BCT ngày 20/11/2020
13. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Sản phẩm nhôm: 2942/QĐ-BCT ngày 28/09/2019
14. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép cán phẳng được sơn: 3198/QD-BCT ngày 24/10/2019
15. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng thép các bon cán nguội: 477/QĐ-BCT ngày 09/02/2021
16. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Đường Thái Lan: 3390/QĐ-BCT ngày 21/12/2020
17. DM chi tiết theo mã HS đối với Thóc, gạo; Tinh dầu xá xị TNTX; Kim cương thô; Xăng dầu; Khoáng sản XK; Thuốc lá; Giấy cuộn thuốc lá; MMTB chuyên ngành thuốc lá; Than XK: 41/2019/TT-BCT ngày 16/12/2019
18. Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2: 1182/QĐ-BCT ngày 06/04/2021
19. Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm: 1182/QĐ-BCT ngày 06/04/2021
20. Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về hiệu suất năng lượng: 1182/QĐ-BCT ngày 06/04/2021
21. DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành: 765/QĐ-BCT ngày 29/03/2019
22. DM hàng tiêu dùng, thiết bị y tế, phương tiện đã qua sử dụng cấm NK theo mã số HH (mã HS) thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương: 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018
23. DM HH tạm ngừng kinh doanh TNTX, CK theo mã HS code: 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018
24. Hạn ngạch thuế quan NK: 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018
25. DM thuốc lá điếu, xì gà NK: 37/2013/TT-BCT ngày 30/12/2014
26. DM sản phẩm, HH có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương: 41/2015/TT-BCT, 29/2016/TT-BCT và 33/2017/TT-BCT
27. DM sản phẩm, HH có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm QLNN của Bộ Giao thông vận tải: 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018
28. DM sản phẩm, HH phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy: 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018
29. DM các loại phương tiện chuyên dùng có tay lái bên phải hoạt động trong phạm vi hẹp và không tham gia giao thông được phép NK: 13/2015/TT-BGTVT ngày 21/04/2015
30. DM các loại ô tô và bộ linh kiện lắp ráp ô tô, các loại xe mô tô, xe gắn máy, các loại xe máy chuyên dùng, thuộc QLCN của bộ giao thông vận tải, bị tẩy xóa, đục sửa, đóng lại số khung, số động cơ thuộc diện cấm NK: 13/2015/TT-BGTVT ngày 21/04/2015
31. DM các loại vật tư, phương tiện đã qua sử dụng và đã bị thay đổi kết cấu để chuyển đổi công năng so với thiết kế ban đầu thuộc diện cấm NK: 13/2015/TT-BGTVT ngày 21/04/2015
32. DM các loại vật tư, phương tiện đã qua sử dụng thuộc diện cấm NK: 13/2015/TT-BGTVT ngày 21/04/2015
33. DM HH NK theo giấy phép và thuộc diện QLCN của bộ giao thông vận tải: 13/2015/TT-BGTVT ngày 21/04/2015
34. Phương tiện đo phải kiểm tra nhà nước về đo lường khi NK: 2284/QĐ-BKHCN ngày 05/08/2018
35. DM sản phẩm, HH nhóm 2 thuộc trách nhiệm QLNN của Bộ LĐTBXH: 01/2021/TT-BLĐTBXH ngày 03/06/2021
36. DM động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
37. DM giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại VN: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
38. DM giống vật nuôi quý hiếm cấm XK: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
39. DM động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
40. DM giống thủy sản NK thông thường: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
41. DM các loài thủy sản XK có điều kiện: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
42. DM các loài thủy sản sống được phép NK làm thực phẩm 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
43. DM các loài thủy sản cấm XK. 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
44. DM vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của VN.: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
45. DM thực phẩm có nguồn gốc thực vật NK phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ NN&PTNN: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
46. DM các sản phẩm thức ăn chăn nuôi NK được phép lưu hành tại VN:15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
47. DM hóa chất, kháng sinh cấm NK, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại VN.: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
48. DM thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép NK lưu hành tại VN: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
49. DM HH cấm XK là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
50. Bảng mã HS đối với DM gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ khi XK phải có hồ sơ lâm sản hợp pháp: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
51. DM thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại VN: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
52. DM HH NK phải KTCN trước thông quan thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ NN&PTNN: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018
53. DM cụ thể HH cấm XK, cấm NK thuộc diện QLCN của Bộ Quốc Phòng theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ 173/2018/TT-BQP ngày 31/12/2018
54. DM sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ TTTT: 01/2021/TT-BTTTT ngày 04/05/2021
55. DM HH theo mã số HS và hình thức quản lý đối với HH NK, XK trong lĩnh vực in: 22/2018/TT-BTTTT ngày 28/12/2018
56. DM HH theo mã số HS và hình thức quản lý đối với HH NK, XK trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm: 22/2018/TT-BTTTT ngày 28/12/2018
57. DM sản phẩm CNTT đã qua sử dụng cấm NK kèm theo mã số HS code: 11/2018/TT-BTTTT ngày 15/10/2018
58. DM sản phẩm an toàn thông tin mạng NK theo giấy phép: 13/2018/TT-BTTTT ngày n15/10/2018
59. DM, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng XK: 05/2019/TT-BXD gày 10/10/2019
60. Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu: “48/2018/TT-BYT – 03/2021/TT-BYT” ngày 04/03/2021
61. DM thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc diện QLCN của Bộ Y tế: 05/2018/TT-BYT ngày 04/05/2018
62. DM hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế thuộc lĩnh vực QLNN của Bộ Y tế: 09/2018/TT-BYT ngày 27/04/2018
63. DM hàng hóa là vàng theo mã HS thuộc quản lý của NHNN: 47/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018
64. DM HH chỉ định cơ sở in, đúc tiền NK phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước: 38/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018
65. Bảng mã HS đối với HH là động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm: 924/QĐ-BNN-TCLN 24/03/2017
66. RR về giá hàng XK
67. RR về giá hàng NK
68. HH XK rủi ro về phân loại
69. HH XK rủi ro về áp dụng mức thuế
70. HH NK rủi ro về phân loại
71. HH NK rủi ro về áp dụng mức thuế
72. HH NK rủi ro về thuế NK bổ sung
1. Biểu thuế nhập khẩu thông thường
2. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
3. Biểu thuế giá trị gia tăng
4. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam Asean – Trung Quốc
5. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean
6. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – Nhật Bản
7. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Nhật Bản
8. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – Hàn Quốc
9. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – Úc – New di lân
10. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – Ấn độ
11. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Hàn Quốc
12. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê
13. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á – Âu và các nước thành viên
14. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean – Hồng Kông
15. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Cu Ba (Theo Nghị định 39/2020/NĐ-CP giai đoạn 2020-2023)
16. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt EVFTA
17. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt UKVFTA (giai đoạn 2021-2022)
18. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Lào (theo Nghị định số 90/2021/NĐ-CP ngày 19/10/2021 có hiệu lực đến ngày 04/10/2023)
19. Thuế tiêu thụ đặc biệt
20. Biểu thuế xuất khẩu
21. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện hiệp định CPTPP
22. Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi để thực hiện hiệp định CPTPP
23. Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi EVFTA
24. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt UKVFTA
25. Thuế bảo vệ môi trường đặc biệt
Ghi chú
1.Thuế suất thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Lào được tổng hợp tại Cột số 19 trong file excel biểu thuế XNK tổng hợp 2022.
2. Đối với các dòng hàng có mã HS tương ứng với Phụ lục I: Đã tính bằng 50% thuế suất ATIGA.
3. Đối với các dòng hàng có mã HS tương ứng với Phụ lục II: không được hưởng ưu đãi thuế quan, được viết tắt là: (-LAO)
4. Đối với các dòng hàng có mã HS tương ứng với Phụ lục III: hưởng chế độ hạn ngạch thuế quan hàng năm, được viết tắt là: HN.
Bạn có thể tải biểu thuế tại địa chỉ sau: https://tinyurl.com/bieuthu
(Nguồn: Ông Vũ Quý Hưng – P.CCT Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Hòn )
WorldCourier- công ty vận tải hàng không chuyên nghiệp, uy tín
WorldCourier chuyên cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế và nội địa nhanh chóng, uy tín, chất lượng cao. Sứ mệnh của chúng tôi là đem đến sự hài lòng cho quý khách.
Chúng tôi tự tin cung cấp các dịch vụ chuyển phát nhanh đa dạng mặt hàng với thời gian vận chuyển nhanh chóng, uy tín và giá rẻ nhất hiện nay.
Hệ thống đối tác rộng lớn:
- Các hãng Forwarder: Indochinapost, ViettelCargo.com, UPSVietnam, DHLVietnam, FedExVietnam,..
- Các hãng hàng không: American Airlines, United Airlines, Cathay Pacific,….
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi nếu quý khách còn bất kỳ thắc mắc nào, đội ngũ nhân viên tư vấn của WorldCourier sẽ hỗ trợ và tư vấn quý khách hết mình!!!
Xem thêm:
Tổng hợp các căn cứ pháp lý về Giấy chứng nhận Xuất xứ C/O cấp sau
Quy trình phân tích để phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu năm 2021